Giải cờ vua Candidate Tourment năm 2014


Ngày 11/3/2014, tại Nga đã diễn ra giải cờ vua Candidate Tournament 2014. Đây là giải chọn ra kỳ thủ tranh vương miện cờ vua với đương kim vô địch thế giới Magnus Carlsen vào tháng 11

Giải quy tụ 8 kỳ thủ hàng đầu thế giới gồm Anand (người thua Carlsen trong trận tranh vương miện cờ vua năm ngoái), Kramnik, Dmitry Andreikin (hai kỳ thủ dẫn đầu World Cup 2013), Veselin Topalov, Shakhriyar Mamedyarov (hai kỳ thủ dẫn đầu FIDE Grand Prix mùa 2012-2013), Levon Aronian, Sergey Karjakin (hai kỳ thủ có Elo trung bình cao nhất từ tháng 8/2012 đến 7/2013) và Peter Svidler, người nhận suất đặc cách của Ban tổ chức

Các kỳ thủ đấu vòng tròn hai lượt, mỗi người có 14 ván. Mỗi ván thắng tính 1 điểm, hòa mỗi kỳ thủ được 0,5 điểm, thua không có điểm. Kỳ thủ có tổng điểm cao nhất sau 14 ván sẽ nhận tư cách thách đấu đương kim vô địch Carlsen.

 

Sau vòng 6 diễn ra tối 19/3, Á quân thế giới Wiswanatha Anand (Ấn độ) tạm thời dẫn đầu với 4 điểm, nhiều hơn người đứng thứ 2 là Levon Aronian (3,5). Ở nhóm giữa, sau khi cầm hòa thành công Anand ở ván đấu thứ 4, cựu vô địch thế giới Vladimir Kramnik chỉ kiếm được 0,5 điểm ở 2 vòng đấu sau đó. Ở ván thứ 5, anh để thua Vasselin Topalov sau 41 nước đi

Với Anand, anh tỏ rõ quyết tâm giành chiến thắng tại giải Candidate Tournament năm nay để tái đấu với  Carlsen - kẻ đã phế ngôi vô địch thế giới của anh tháng 12 vừa qua. Người hâm mộ hy vọng và chờ đợi cuộc tái đấu "bại binh phục hận" này.

Hôm nay (20/3), Candidate Tournament sẽ nghỉ thi đấu. Các vòng 7, 8 và 9 sẽ diễn ra trong ba ngày sau đó. Giải kết thúc vào ngày 31/3

Một số hình ảnh về giải đấu

 

Kramnik không đạt phong độ cao tại giải

Topalov rơi vào nhóm giữa bảng

Anand kỳ thủ đã từng 5 lần vô địch thế giới

Hai nhà cựu vô địch thế giới Topalov - Kramnik

Các phóng viên tranh thủ tác nghiệp

Vẻ mặt sốt ruột của Ban huấn luyện của các kỳ thủ khi theo dõi trận đấu

Bảng tổng sắp sau 6 vòng

Vị trí Kỳ thủ Hệ số Elo Quốc tịch Điểm Số ván thắng Chỉ số SB
1 Anand 2770 Ấn Độ 4 2 11,75
2 Aronian 2830 Armenia 2 10,00
3 Svidler 2758 Nga 3 2 7,75
  Mamedyarov 2757 Azerbaijan 3 2 7,75
5 Topalov 2785 Bulgaria 3 1 9,50
6 Kramnik 2787 Nga 3 1 8,75
7 Karjakin 2766 Nga 0 7,50
8 Andreikin 2709 Nga 2 0 6,50
 

 

Cờ Thông Minh

Tư vấn lớp học

 

Tel: 024.39.12.12.12
Mobi: 091.202.3355

Trực tuyến

Đang online: 9

Hôm nay: 121

Tuần này: 1139

Tháng này: 6518

Tất cả: 1011043